Từ điển Thiều Chửu
叔 - thúc
① Bé, anh gọi em là thúc. Như nhị thúc 二叔 chú hai. ||② Chú, em bố gọi là thúc. Như thúc phụ 叔父 chú ruột.

Từ điển Trần Văn Chánh
叔 - thúc
① Chú ruột: 叔侄 Chú cháu; 表叔 Chú họ; 叔丈 Chú vợ; 二叔 Chú hai; ② Hàng thứ ba trong anh em ruột: 伯仲叔季 Bá, trọng, thúc, quý; ③ Chú (để gọi những người ngang tuổi hay gần bằng tuổi với cha mình).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
叔 - thúc
Người chú ( em trai của cha ) — Tiếng anh gọi em trai, hoặc vợ gọi em trai của chồng — Nhặt. Lượm.


家叔 - gia thúc || 令叔 - lệnh thúc || 叔伯 - thúc bá || 叔父 - thúc phụ || 從叔 - tòng thúc ||